Đọc nhanh: 固定书写工具用腕带 (cố định thư tả công cụ dụng oản đới). Ý nghĩa là: miếng da bao cổ tay để giữ dụng cụ viết.
固定书写工具用腕带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miếng da bao cổ tay để giữ dụng cụ viết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定书写工具用腕带
- 他 在 用 工具 套 螺纹
- Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 工人 用 螺丝 将 木板 固定 好
- Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
- 他 用 工具 撬 石头
- Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 他 终于 找到 了 一份 固定 的 工作
- Anh ta cuối cùng đã tìm được một công việc cố định.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
具›
写›
固›
定›
工›
带›
用›
腕›