困厄 kùn'è
volume volume

Từ hán việt: 【khốn ách】

Đọc nhanh: 困厄 (khốn ách). Ý nghĩa là: khốn khó; khốn đốn; khốn cùng; túng quẫn (hoàn cảnh); khốn ách. Ví dụ : - 从艰难困厄中闯出一 番事业。 từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。

Ý Nghĩa của "困厄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

困厄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khốn khó; khốn đốn; khốn cùng; túng quẫn (hoàn cảnh); khốn ách

(处境) 艰难窘迫

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 艰难 jiānnán 困厄 kùnè 中闯出 zhōngchuǎngchū fān 事业 shìyè

    - từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困厄

  • volume volume

    - 仕进 shìjìn zhī 困难重重 kùnnánchóngchóng

    - Con đường làm quan đầy khó khăn.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn jiǎng 哈利 hālì · 波特 bōtè dōu néng ràng 犯困 fànkùn

    - Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.

  • volume volume

    - dīng le 不少 bùshǎo 困难 kùnnán

    - Anh ấy gặp không ít khó khăn.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng yào 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 经常 jīngcháng 接济 jiējì 那些 nèixiē 穷困 qióngkùn de 青年 qīngnián

    - ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.

  • volume volume

    - cóng 艰难 jiānnán 困厄 kùnè 中闯出 zhōngchuǎngchū fān 事业 shìyè

    - từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 起得 qǐdé 过早 guòzǎo 午饭 wǔfàn hòu 有点儿 yǒudiǎner 发困 fākùn

    - Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngoả , Ách
    • Nét bút:一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MSU (一尸山)
    • Bảng mã:U+5384
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa