Đọc nhanh: 顺境 (thuận cảnh). Ý nghĩa là: hoàn cảnh thuận lợi.
✪ 1. hoàn cảnh thuận lợi
favorable circumstances
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺境
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 他 的 老境 倒 也 平顺
- cảnh già của ông ta cũng thanh thản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
顺›