Đọc nhanh: 家境困窘 (gia cảnh khốn quẫn). Ý nghĩa là: gia cảnh khốn khó.
家境困窘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia cảnh khốn khó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家境困窘
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 他 呼吁 大家 保护环境
- Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
- 家 境 困窘
- gia cảnh khốn khó.
- 他家 经济 困难
- Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 他困 在 家里 不能 出去
- Anh ấy bị mắc kẹt ở nhà không thể ra ngoài.
- 他 在 困境 中 努力
- Anh ấy cố gắng trong tình cảnh khó khăn.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
境›
家›
窘›