Đọc nhanh: 经济困境 (kinh tế khốn cảnh). Ý nghĩa là: khó khăn kinh tế.
经济困境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó khăn kinh tế
economic difficulty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济困境
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 经济 上 比较 窄困
- Về mặt kinh tế khá chật vật.
- 他家 经济 困难
- Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 这种 政策 形成 了 经济 困境
- Chính sách này đã dẫn đến khó khăn kinh tế.
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
境›
济›
经›