Đọc nhanh: 险境 (hiểm cảnh). Ý nghĩa là: hoàn cảnh nguy cấp, khu vực nguy hiểm, điều kiện rủi ro. Ví dụ : - 甚至亲密到把自己置于危险境地 Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
险境 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn cảnh nguy cấp
critical circumstances
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
✪ 2. khu vực nguy hiểm
danger zone
✪ 3. điều kiện rủi ro
risky conditions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险境
- 不避艰险
- đương đầu gian nguy
- 处境 险恶
- hoàn cảnh hiểm nghèo
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 雪崩 发生 的 时候 我们 的 处境 多么 危险 啊 !
- Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!
- 这个 项目 处境 很 危险 , 需谨慎
- Dự án này đang ở trong tình cảnh rất nguy hiểm, cần cẩn thận.
- 她 已经 身处 险境 了
- Tôi không đặt cô ấy vào bất kỳ nguy hiểm nào nữa
- 甚至 有 几次 自愿 身处 险境
- Thậm chí còn tình nguyện đặt mình vào nguy hiểm đôi lần.
- 这里 的 环境 太 危险 了
- Môi trường nơi đây quá nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
险›