险境 xiǎn jìng
volume volume

Từ hán việt: 【hiểm cảnh】

Đọc nhanh: 险境 (hiểm cảnh). Ý nghĩa là: hoàn cảnh nguy cấp, khu vực nguy hiểm, điều kiện rủi ro. Ví dụ : - 甚至亲密到把自己置于危险境地 Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.

Ý Nghĩa của "险境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

险境 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn cảnh nguy cấp

critical circumstances

Ví dụ:
  • volume volume

    - 甚至 shènzhì 亲密 qīnmì dào 自己 zìjǐ 置于 zhìyú 危险 wēixiǎn 境地 jìngdì

    - Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.

✪ 2. khu vực nguy hiểm

danger zone

✪ 3. điều kiện rủi ro

risky conditions

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险境

  • volume volume

    - 不避艰险 bùbìjiānxiǎn

    - đương đầu gian nguy

  • volume volume

    - 处境 chǔjìng 险恶 xiǎnè

    - hoàn cảnh hiểm nghèo

  • volume volume

    - 甚至 shènzhì 亲密 qīnmì dào 自己 zìjǐ 置于 zhìyú 危险 wēixiǎn 境地 jìngdì

    - Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.

  • volume volume

    - 雪崩 xuěbēng 发生 fāshēng de 时候 shíhou 我们 wǒmen de 处境 chǔjìng 多么 duōme 危险 wēixiǎn a

    - Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 处境 chǔjìng hěn 危险 wēixiǎn 需谨慎 xūjǐnshèn

    - Dự án này đang ở trong tình cảnh rất nguy hiểm, cần cẩn thận.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 身处 shēnchǔ 险境 xiǎnjìng le

    - Tôi không đặt cô ấy vào bất kỳ nguy hiểm nào nữa

  • volume volume

    - 甚至 shènzhì yǒu 几次 jǐcì 自愿 zìyuàn 身处 shēnchǔ 险境 xiǎnjìng

    - Thậm chí còn tình nguyện đặt mình vào nguy hiểm đôi lần.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng tài 危险 wēixiǎn le

    - Môi trường nơi đây quá nguy hiểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao