Đọc nhanh: 窘境 (quẫn cảnh). Ý nghĩa là: tình huống khó xử, tình trạng khó khăn, nước bí. Ví dụ : - 我们目前的窘境完全是因为你先前 Chúng tôi đang ở trong tình trạng khó khăn hiện tại vì ban đầu của bạn
窘境 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tình huống khó xử
awkward situation
✪ 2. tình trạng khó khăn
predicament
- 我们 目前 的 窘境 完全 是因为 你 先前
- Chúng tôi đang ở trong tình trạng khó khăn hiện tại vì ban đầu của bạn
✪ 3. nước bí
非常困难又无法摆脱的境况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窘境
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 事过境迁
- vật đổi sao dời.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 处境 窘迫
- hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
- 家 境 困窘
- gia cảnh khốn khó.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
- 我们 目前 的 窘境 完全 是因为 你 先前
- Chúng tôi đang ở trong tình trạng khó khăn hiện tại vì ban đầu của bạn
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
窘›