Đọc nhanh: 乏力 (phạp lực). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt nhọc; không có sức lực, bất tài; không có năng lực. Ví dụ : - 浑身乏力 toàn thân mệt mỏi. - 回天乏力 không xoay chuyển được trời đất; hết sức cứu vãn.
✪ 1. mệt mỏi; mệt nhọc; không có sức lực
身体疲倦;没有力气
- 浑身 乏力
- toàn thân mệt mỏi
✪ 2. bất tài; không có năng lực
没有能力;能力不足
- 回天乏力
- không xoay chuyển được trời đất; hết sức cứu vãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乏力
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 回天乏力
- không xoay chuyển được trời đất; hết sức cứu vãn.
- 浑身 乏力
- toàn thân mệt mỏi
- 他 躯乏 无力
- Thân thể anh ta yếu ớt.
- 他 的 力气 渐渐 乏 了
- Sức lực của anh ấy dần cạn kiệt rồi.
- 这人 很乏 创造力
- Người này rất thiếu sức sáng tạo.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
力›
mệt mỏi; mệt nhọckhó khăn (kinh tế, cuộc sống)
mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oảikiệt sức; yếu sức; quệbị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)
buồn ngủ; mệt mỏi
mềm nhũn; bủn rủn; mềm như bún; bải hoải; lệt bệt; mệt dừ; xìu; mệt nhừsụt giá; rớt giá