好困啊 hǎo kùn a
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 好困啊 Ý nghĩa là: Buồn ngủ quá.. Ví dụ : - 昨晚没睡好今天好困啊。 Tối qua không ngủ ngon, hôm nay buồn ngủ quá.. - 看了一晚上书真是好困啊。 Đọc sách cả đêm, buồn ngủ quá.

Ý Nghĩa của "好困啊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好困啊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Buồn ngủ quá.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn 没睡 méishuì hǎo 今天 jīntiān 好困 hǎokùn a

    - Tối qua không ngủ ngon, hôm nay buồn ngủ quá.

  • volume volume

    - kàn le 晚上 wǎnshang shū 真是 zhēnshi 好困 hǎokùn a

    - Đọc sách cả đêm, buồn ngủ quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好困啊

  • volume volume

    - 你家 nǐjiā 好多 hǎoduō 字画 zìhuà a

    - Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.

  • volume volume

    - bié níng hǎo téng a

    - Đừng véo tôi, đau quá!

  • volume volume

    - 显得 xiǎnde hǎo gān a

    - Anh ta có vẻ rất ngượng ngùng.

  • - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 还好 háihǎo ma 有没有 yǒuméiyǒu 遇到 yùdào 什么 shénme 困难 kùnnán

    - Công việc của bạn dạo này có ổn không? Có gặp phải khó khăn gì không?

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太多 tàiduō le 真是 zhēnshi 好累 hǎolèi a

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!

  • - 昨晚 zuówǎn 没睡 méishuì hǎo 今天 jīntiān 好困 hǎokùn a

    - Tối qua không ngủ ngon, hôm nay buồn ngủ quá.

  • - kàn le 晚上 wǎnshang shū 真是 zhēnshi 好困 hǎokùn a

    - Đọc sách cả đêm, buồn ngủ quá.

  • - 今天 jīntiān 早上好 zǎoshànghǎo lěng a 穿厚 chuānhòu 一点 yìdiǎn ba

    - Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: ā , á , ǎ , à , A
    • Âm hán việt: A , Á
    • Nét bút:丨フ一フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNLR (口弓中口)
    • Bảng mã:U+554A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao