Đọc nhanh: 道乏 (đạo phạp). Ý nghĩa là: cảm tạ; cảm ơn; tạ ơn. Ví dụ : - 你帮了他大忙了,他要亲自来给你道乏呢。 anh giúp đỡ anh ấy nhiều, anh ấy phải đích thân đến cảm ơn anh.
道乏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm tạ; cảm ơn; tạ ơn
因为别人为自己出力而向人慰问,表示感谢
- 你 帮 了 他 大忙 了 , 他 要 亲自 来 给 你 道乏 呢
- anh giúp đỡ anh ấy nhiều, anh ấy phải đích thân đến cảm ơn anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道乏
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 你 帮 了 他 大忙 了 , 他 要 亲自 来 给 你 道乏 呢
- anh giúp đỡ anh ấy nhiều, anh ấy phải đích thân đến cảm ơn anh.
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
道›