Đọc nhanh: 四处 (tứ xứ). Ý nghĩa là: khắp nơi; xung quanh; tứ xứ, chiếng. Ví dụ : - 田野里四处都是歌声。 cánh đồng ngập tràn tiếng ca; tiếng hát khắp nơi cánh đồng
四处 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khắp nơi; xung quanh; tứ xứ
周围各地
- 田野 里 四处 都 是 歌声
- cánh đồng ngập tràn tiếng ca; tiếng hát khắp nơi cánh đồng
✪ 2. chiếng
东、南、西、北, 泛指各处
So sánh, Phân biệt 四处 với từ khác
✪ 1. 四处 vs 四周
- "四处" dùng để chỉ một địa điểm trừu tượng và chỉ có thể đặt trước động từ làm trạng ngữ.
- "四周" dùng để chỉ một địa điểm cụ thể và không chỉ được dùng làm trạng ngữ mà còn có thể dùng làm trung tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四处
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 他 在 四处奔波 找 住房
- Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 四处 哄传
- náo động chung quanh
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 四个 处境 都 很 困难
- Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
处›