四处 sìchù
volume volume

Từ hán việt: 【tứ xứ】

Đọc nhanh: 四处 (tứ xứ). Ý nghĩa là: khắp nơi; xung quanh; tứ xứ, chiếng. Ví dụ : - 田野里四处都是歌声。 cánh đồng ngập tràn tiếng ca; tiếng hát khắp nơi cánh đồng

Ý Nghĩa của "四处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

四处 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khắp nơi; xung quanh; tứ xứ

周围各地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 田野 tiányě 四处 sìchù dōu shì 歌声 gēshēng

    - cánh đồng ngập tràn tiếng ca; tiếng hát khắp nơi cánh đồng

✪ 2. chiếng

东、南、西、北, 泛指各处

So sánh, Phân biệt 四处 với từ khác

✪ 1. 四处 vs 四周

Giải thích:

- "四处" dùng để chỉ một địa điểm trừu tượng và chỉ có thể đặt trước động từ làm trạng ngữ.
- "四周" dùng để chỉ một địa điểm cụ thể và không chỉ được dùng làm trạng ngữ mà còn có thể dùng làm trung tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四处

  • volume volume

    - 四处 sìchù 告贷 gàodài

    - vay tiền khắp nơi

  • volume volume

    - 为了 wèile 生计 shēngjì 四处奔波 sìchùbēnbō

    - Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.

  • volume volume

    - zài 四处奔波 sìchùbēnbō zhǎo 住房 zhùfáng

    - Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.

  • volume volume

    - 四处 sìchù 哄传 hōngchuán

    - náo động chung quanh

  • volume volume

    - 为了 wèile 事业 shìyè 四处 sìchù 闯荡 chuǎngdàng

    - Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.

  • volume volume

    - 四个 sìgè 处境 chǔjìng dōu hěn 困难 kùnnán

    - Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.

  • volume volume

    - dāng 看到 kàndào 那里 nàlǐ de 原生态 yuánshēngtài 美景 měijǐng hòu jiù 脱缰 tuōjiāng de 野马 yěmǎ 四处 sìchù 狂奔 kuángbēn

    - Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao