处处 chùchù
volume volume

Từ hán việt: 【xứ xứ】

Đọc nhanh: 处处 (xứ xứ). Ý nghĩa là: nơi chốn; chốn chốn; khắp nơi; mọi nơi; khắp chốn, đâu đâu. Ví dụ : - 祖国处处有亲人。 ở nơi đâu trên tổ quốc cũng có người thân.. - 指导员处处关心战士。 người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.

Ý Nghĩa của "处处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

处处 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nơi chốn; chốn chốn; khắp nơi; mọi nơi; khắp chốn

各个地方;各个方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 祖国 zǔguó 处处 chùchù yǒu 亲人 qīnrén

    - ở nơi đâu trên tổ quốc cũng có người thân.

  • volume volume

    - 指导员 zhǐdǎoyuán 处处 chùchù 关心 guānxīn 战士 zhànshì

    - người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.

✪ 2. đâu đâu

So sánh, Phân biệt 处处 với từ khác

✪ 1. 处处 vs 到处

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa khắp nơi.
- Đều là phó từ.
Khác:
- Khẩu quyết: 每个地方用处处各个方面用到处.
- "处处" dùng để các phương diện hoặc các địa điểm nào đó.
- "到处" dùng để chỉ một địa điểm, một nơi nào đó cụ thể hoặc động từ trong câu biểu thị động tác cụ thể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处处

  • volume volume

    - 不错 bùcuò de 藏身之处 cángshēnzhīchù

    - Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.

  • volume volume

    - 不当之处 bùdàngzhīchù 请予 qǐngyǔ 指正 zhǐzhèng

    - có gì không phải, xin cứ chỉ bảo

  • volume volume

    - 不足之处 bùzúzhīchù

    - điểm chưa tốt

  • volume volume

    - 东北部 dōngběibù 到处 dàochù dōu shì 香脂 xiāngzhī 冷杉 lěngshān

    - Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.

  • volume volume

    - 丝瓜络 sīguāluò 用处 yòngchǔ 很多 hěnduō

    - Xơ mướp có nhiều công dụng.

  • volume volume

    - 东边 dōngbian de 海边 hǎibiān shì 度假 dùjià de 好去处 hǎoqùchù

    - Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 越权 yuèquán 否则 fǒuzé huì yǒu 处罚 chǔfá

    - Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.

  • volume volume

    - 麦克 màikè wéi 告诉 gàosù le 我们 wǒmen 缺陷 quēxiàn zhī chù

    - McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao