Đọc nhanh: 处处 (xứ xứ). Ý nghĩa là: nơi chốn; chốn chốn; khắp nơi; mọi nơi; khắp chốn, đâu đâu. Ví dụ : - 祖国处处有亲人。 ở nơi đâu trên tổ quốc cũng có người thân.. - 指导员处处关心战士。 người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.
处处 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nơi chốn; chốn chốn; khắp nơi; mọi nơi; khắp chốn
各个地方;各个方面
- 祖国 处处 有 亲人
- ở nơi đâu trên tổ quốc cũng có người thân.
- 指导员 处处 关心 战士
- người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.
✪ 2. đâu đâu
So sánh, Phân biệt 处处 với từ khác
✪ 1. 处处 vs 到处
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa khắp nơi.
- Đều là phó từ.
Khác:
- Khẩu quyết: 每个地方用处处,各个方面用到处.
- "处处" dùng để các phương diện hoặc các địa điểm nào đó.
- "到处" dùng để chỉ một địa điểm, một nơi nào đó cụ thể hoặc động từ trong câu biểu thị động tác cụ thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处处
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›