Đọc nhanh: 四大皆空 (tứ đại giai không). Ý nghĩa là: thế gian tất cả đều là hư vô (theo cách nói của đạo Phật).
四大皆空 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế gian tất cả đều là hư vô (theo cách nói của đạo Phật)
佛教用语,指世界上一切都是空虚的,是一种消极思想 (印度古代认为地、水、火、风是组成宇宙的四种元素,佛教称为四大)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四大皆空
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 城市 里 的 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng nhiều vô kể.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 四大洋
- bốn bể
- 四大发明
- bốn phát minh lớn
- 四季 更替 是 大自然 的 规则
- Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
大›
皆›
空›
Ngọt Bùi Cay Đắng, Biểu Thị Sự Vất Vả Gian Nan Từng Trải Trong Cuộc Đời Con Người
thất tình lục dục (thất tình bao gồm: hỉ, nộ, ai, cụ, ái, ố, dục. Lục dục bao gồm sáu loại dục vọng do: mắt, tai, mũi, lưỡi, thân và ý niệm mà ra. Thất tình lục dục chỉ những ham muốn và trạng thái tình cảm của con người.)