Đọc nhanh: 一边 (nhất biên). Ý nghĩa là: mặt bên; một mặt, bên cạnh, vừa.... Ví dụ : - 这块木料有一边儿不光滑。 Tấm ván này có một mặt không nhẵn.. - 两方面争论,总有一边儿理屈。 Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.. - 这块玻璃有一边破了。 Tấm kính này có một bên vỡ rồi.
一边 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt bên; một mặt
东西的一面;事情的一方面
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 这块 玻璃 有 一边 破 了
- Tấm kính này có một bên vỡ rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bên cạnh
旁边
- 我们 打球 , 他 坐在 一边 看书
- Chúng tôi đánh bóng, anh ấy ngồi bên cạnh đọc sách.
一边 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vừa...
单用的,表示接着前一句的动作
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
✪ 2. vừa ...vừa
连用, 两个动作一起发生
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
✪ 3. đồng dạng; như nhau
同样; 一般
- 他俩 一边 高
- Hai chúng nó cao như nhau.
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一边
✪ 1. Động từ + 在 + 一边
... ở một bên
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一边
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
边›