Đọc nhanh: 跑遍四处 (bào biến tứ xứ). Ý nghĩa là: chạy quanh.
跑遍四处 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy quanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑遍四处
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 他 四处 闯荡 生活
- Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.
- 弃家 避难 , 四处 飘荡
- gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 保安 四处 巡看
- Bảo vệ đi tuần tra xung quanh.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 四个 处境 都 很 困难
- Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
处›
跑›
遍›