Đọc nhanh: 随地 (tuỳ địa). Ý nghĩa là: bất cứ nơi nào; bất cứ chỗ nào; mọi nơi. Ví dụ : - 随时随地。 bất cứ chỗ nào, lúc nào.. - 公共场所禁止随地乱扔果皮纸屑。 cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
随地 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất cứ nơi nào; bất cứ chỗ nào; mọi nơi
不拘什么地方
- 随时随地
- bất cứ chỗ nào, lúc nào.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随地
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 小狗 随地 撒 了 泡 尿
- Chú chó con tiểu tiện bừa bãi.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 随地吐痰 的 行为 没有 素质
- Hành động khạc nhổ bừa bãi là vô ý thức.
- 在线 学习 使 我 可以 随时随地 学习 中文
- Học trực tuyến giúp tôi có thể học tiếng Trung mọi lúc, mọi nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
随›