Đọc nhanh: 遍地 (biến địa). Ý nghĩa là: khắp nơi; khắp cả. Ví dụ : - 遍地开花 khắp nơi hoa nở
遍地 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắp nơi; khắp cả
到处;处处
- 遍地开花
- khắp nơi hoa nở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遍地
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 遍地开花
- khắp nơi hoa nở
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 遍地开花
- lan truyền khắp nơi.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 这块 地 锄 过 三遍 了
- mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.
- 那块 地 已经 耙 过 两遍 了
- đám đất ấy đã bừa hai lượt rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
遍›