Đọc nhanh: 嘀咕 (đê cô). Ý nghĩa là: lẩm bẩm / cảm thấy e ngại; lầu nhầu; ca cẩm, nói nhỏ, nói thầm, xì xầm; lầu nhầu; ca cẩm.
✪ 1. lẩm bẩm / cảm thấy e ngại; lầu nhầu; ca cẩm
✪ 1. nói nhỏ, nói thầm, xì xầm; lầu nhầu; ca cẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘀咕
- 嘀嗒 嘀嗒 , 时间 走
- Tích tắc tích tắc, thời gian trôi.
- 听 , 嘀嗒 声 !
- Nghe này, tiếng tích tắc!
- 咕 唔 ! 别说 出来 !
- khụ khụ!Đừng nói ra!
- 他 独自 叨咕 不停
- Anh ấy lẩm bẩm một mình không ngừng.
- 雷声 咕隆 咕隆 , 由远 而 近
- tiếng sấm ầm ầm, từ xa đến gần.
- 天 还 黑咕隆咚 的 , 他 就 起来 了
- trời còn tối om mà anh ấy đã dậy rồi.
- 大石头 咕咚一声 掉 到 水里去 了
- hòn đá to rơi tòm xuống nước.
- 俩 人 一 见面 就 嘀 上 了
- hai người vừa gặp mặt nhau đã thầm thì to nhỏ ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咕›
嘀›