Đọc nhanh: 犯嘀咕 (phạm đê cô). Ý nghĩa là: được quan tâm, để nghiền ngẫm (over cái gì đó), phàn nàn.
犯嘀咕 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. được quan tâm
to be concerned
✪ 2. để nghiền ngẫm (over cái gì đó)
to brood (over sth)
✪ 3. phàn nàn
to complain
✪ 4. có suy nghĩ thứ hai
to have second thoughts
✪ 5. do dự
to hesitate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯嘀咕
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 雷声 咕隆 咕隆 , 由远 而 近
- tiếng sấm ầm ầm, từ xa đến gần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咕›
嘀›
犯›