Đọc nhanh: 涌进 (dũng tiến). Ý nghĩa là: (dòng người) đổ xô, tràn (nước, đám đông).
涌进 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (dòng người) đổ xô
to crowd (into a space)
✪ 2. tràn (nước, đám đông)
to overflow (of water, crowds); to spill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涌进
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涌›
进›