Đọc nhanh: 喷灯 (phún đăng). Ý nghĩa là: đèn xì; máy hàn xì, đèn hàn; máy xì.
喷灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn xì; máy hàn xì, đèn hàn; máy xì
能喷射火焰的工具,多用于烧灼和焊接常用煤油、煤气、酒精、乙炔等做燃料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷灯
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 他 姓 灯
- Anh ấy họ Đăng.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他 带来 了 一只 蓝色 的 灯笼
- Anh ấy mang đến một cái đèn lồng màu xanh.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
灯›