Đọc nhanh: 出洋相 (xuất dương tướng). Ý nghĩa là: xấu mặt; làm trò cười cho thiên hạ; hớ; phạm sai lầm. Ví dụ : - 他怕在所有朋友面前出洋相。 Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.. - 我不会唱歌,上台一定会出洋相。 Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười mất.
出洋相 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu mặt; làm trò cười cho thiên hạ; hớ; phạm sai lầm
闹笑话;出丑
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出洋相
- 出洋 考察
- ra nước ngoài khảo sát.
- 这 哪里 是 什么 表演 , 净 出洋相 !
- Đây mà biểu diễn gì chứ, chỉ toàn làm trò cười!
- 她 的 表现 相当 突出
- Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười mất.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
洋›
相›