出洋相 chūyángxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【xuất dương tướng】

Đọc nhanh: 出洋相 (xuất dương tướng). Ý nghĩa là: xấu mặt; làm trò cười cho thiên hạ; hớ; phạm sai lầm. Ví dụ : - 他怕在所有朋友面前出洋相。 Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.. - 我不会唱歌上台一定会出洋相。 Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười mất.

Ý Nghĩa của "出洋相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出洋相 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xấu mặt; làm trò cười cho thiên hạ; hớ; phạm sai lầm

闹笑话;出丑

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 所有 suǒyǒu 朋友 péngyou 面前 miànqián 出洋相 chūyángxiàng

    - Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱歌 chànggē 上台 shàngtái 一定 yídìng huì 出洋相 chūyángxiàng

    - Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出洋相

  • volume volume

    - 出洋 chūyáng 考察 kǎochá

    - ra nước ngoài khảo sát.

  • volume volume

    - zhè 哪里 nǎlǐ shì 什么 shénme 表演 biǎoyǎn jìng 出洋相 chūyángxiàng

    - Đây mà biểu diễn gì chứ, chỉ toàn làm trò cười!

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 相当 xiāngdāng 突出 tūchū

    - Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 当面 dāngmiàn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱歌 chànggē 上台 shàngtái 一定 yídìng huì 出洋相 chūyángxiàng

    - Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱歌 chànggē 上台 shàngtái 一定 yídìng huì 出洋相 chūyángxiàng

    - Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười mất.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱歌 chànggē 上台 shàngtái 一定 yídìng huì 出洋相 chūyángxiàng

    - Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.

  • volume volume

    - zài 所有 suǒyǒu 朋友 péngyou 面前 miànqián 出洋相 chūyángxiàng

    - Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao