Đọc nhanh: 北洋 (bắc dương). Ý nghĩa là: Bắc Dương (cuối đời Thanh chỉ vùng duyên hải Phụng thiên - Liêu Ninh, Trực lệ - Hà bắc, Sơn đông). Ví dụ : - 北洋军阀时期,连年混战,民不聊生。 thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
✪ 1. Bắc Dương (cuối đời Thanh chỉ vùng duyên hải Phụng thiên - Liêu Ninh, Trực lệ - Hà bắc, Sơn đông)
清末指奉天(辽宁)、直隶(河北)、山东沿海地区特设北洋通商大臣,由直隶总督兼任
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北洋
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
- 东洋人
- người Nhật
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
洋›