Đọc nhanh: 出洋 (xuất dương). Ý nghĩa là: ra nước ngoài; xuất ngoại; xuất dương; đi nước ngoài; đi tây. Ví dụ : - 出洋考察。 ra nước ngoài khảo sát.
出洋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra nước ngoài; xuất ngoại; xuất dương; đi nước ngoài; đi tây
旧时指到外国去
- 出洋 考察
- ra nước ngoài khảo sát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出洋
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 出洋 考察
- ra nước ngoài khảo sát.
- 这 哪里 是 什么 表演 , 净 出洋相 !
- Đây mà biểu diễn gì chứ, chỉ toàn làm trò cười!
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười mất.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
洋›