Đọc nhanh: 多愁善感 (đa sầu thiện cảm). Ý nghĩa là: đa sầu đa cảm; cả nghĩ. Ví dụ : - 我尽力不为过去的事情而多愁善感。 Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.. - 为什么人们很多愁善感? Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?. - 不要这么多愁善感。 Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
多愁善感 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa sầu đa cảm; cả nghĩ
经常发愁, 又易感伤, 形容感情非常脆弱。
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多愁善感
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 在 府上 打扰 多日 , 非常感谢
- làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
- 他 的 诗文 多为 感世之作
- thơ văn của ông ấy thường là những tác phẩm viết về sự đời.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
多›
愁›
感›
đa sầu đa bệnh
gắn bó sâu sắc với ai đómềm mại như nước
tâm tình ưu tư; bi thương khi nhìn thấy thời gian; cảnh vật thay đổi đa sầu đa cảm
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
Vô Tình Vô Nghĩa
ý chí sắt đá; lòng gan dạ sắt; gan vàng dạ sắt; gan sành đá sỏigan chai phổi đá
hoảng loạn; hoang mang; hốt hoảng
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ
Nhẫn Tâm