Đọc nhanh: 擅 (thiện). Ý nghĩa là: tự ý; tự tiện, thiên về; sở trường về. Ví dụ : - 擅离职守。 tự ý rời bỏ vị trí công tác.. - 不擅辞令。 không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
擅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự ý; tự tiện
擅自
- 擅离职守
- tự ý rời bỏ vị trí công tác.
✪ 2. thiên về; sở trường về
长于;善于
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擅
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 他 擅长 写 汉赋
- Anh ấy giỏi viết văn Hán Phú.
- 他 擅长 写 五言绝句
- Anh ấy giỏi viết thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
- 这里 是 干 清宫 禁地 , 任何人 不准 擅自 入内
- Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
- 他 擅长 制作 鹞子
- Anh ấy giỏi làm diều giấy.
- 他 擅长 做饭
- Anh ấy giỏi nấu ăn.
- 他 擅长 写 软件
- Anh ấy giỏi viết phần mềm.
- 他 擅自 修改 了 公司 的 计划
- Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擅›