shàn
volume volume

Từ hán việt: 【thiện】

Đọc nhanh: (thiện). Ý nghĩa là: tự ý; tự tiện, thiên về; sở trường về. Ví dụ : - 擅离职守。 tự ý rời bỏ vị trí công tác.. - 不擅辞令。 không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tự ý; tự tiện

擅自

Ví dụ:
  • volume volume

    - 擅离职守 shànlízhíshǒu

    - tự ý rời bỏ vị trí công tác.

✪ 2. thiên về; sở trường về

长于;善于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不擅辞令 bùshàncílìng

    - không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 写辞 xiěcí

    - Anh ấy giỏi viết văn từ.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng xiě 汉赋 hànfù

    - Anh ấy giỏi viết văn Hán Phú.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng xiě 五言绝句 wǔyánjuéjù

    - Anh ấy giỏi viết thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì gàn 清宫 qīnggōng 禁地 jìndì 任何人 rènhérén 不准 bùzhǔn 擅自 shànzì 入内 rùnèi

    - Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 制作 zhìzuò 鹞子 yàozi

    - Anh ấy giỏi làm diều giấy.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 做饭 zuòfàn

    - Anh ấy giỏi nấu ăn.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng xiě 软件 ruǎnjiàn

    - Anh ấy giỏi viết phần mềm.

  • volume volume

    - 擅自 shànzì 修改 xiūgǎi le 公司 gōngsī de 计划 jìhuà

    - Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiện
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYWM (手卜田一)
    • Bảng mã:U+64C5
    • Tần suất sử dụng:Cao