Đọc nhanh: 善本 (thiện bổn). Ý nghĩa là: bản tốt nhất; bản trội nhất (sách báo, in ấn). Ví dụ : - 善本书。 sách trội nhất.. - 善本目录。 danh sách những quyển hay nhất.
善本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản tốt nhất; bản trội nhất (sách báo, in ấn)
古代书籍在学术或艺术价值上比一般本子优异的刻本或写本
- 善本书
- sách trội nhất.
- 善本 目录
- danh sách những quyển hay nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善本
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 善本 目录
- danh sách những quyển hay nhất.
- 探访 善本书
- tìm tòi bản sách tốt nhất
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 善本书
- sách trội nhất.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
本›