Đọc nhanh: 歌吟 (ca ngâm). Ý nghĩa là: ca hát; ngâm vịnh, ca ngâm.
歌吟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ca hát; ngâm vịnh
歌唱;吟咏
✪ 2. ca ngâm
歌唱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌吟
- 他 唱 了 歌
- Anh ấy hát rồi.
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
- 他 唱歌 到 高音 时岔 了 音
- Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.
- 他 唱 歌唱 倒嗓 了
- Anh ấy hát đến hỏng giọng rồi.
- 他 唱 歌唱 得 太 难听 了
- Anh ấy hát rất khó nghe.
- 他 哼唱 着 歌词
- Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.
- 麦克 的 歌声 非常 动听
- Giọng hát của Mike rất hay.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吟›
歌›
Ca hát; ngâm tụng. ◇Tả truyện 左傳: Thính dư nhân chi tụng 聽輿人之誦 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年). § Đỗ Dự 杜預 chú: Khủng chúng úy hiểm; cố thính kì ca tụng 恐眾畏險; 故聽其歌誦 E rằng chúng nhân lo sợ; nên nghe họ ca hát. Ca ngợi. § Cũng viết là ca tụng 歌頌
Ca Tụng
tụng, thờsang intone (đặc biệt là các bài thơ theo nhịp điệu)đọc tonhẩm nhịp nhàng
Hát