Đọc nhanh: 悲鸣 (bi minh). Ý nghĩa là: than khóc; nhớ tiếc; kêu khóc. Ví dụ : - 敌人绝望地悲鸣 kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
悲鸣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. than khóc; nhớ tiếc; kêu khóc
悲哀地叫
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲鸣
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 他 在 会上 鸣 自己 的 观点
- Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 他 心里 很 悲凉
- Anh ấy cảm thấy rất buồn.
- 他 心中 衔 着 悲伤
- Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.
- 他 悲悯 失去 亲人 的 人
- Anh ấy thương xót những người mất người thân.
- 他 悲观 地 评价 了 情况
- Anh ấy bi quan đánh giá tình huống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悲›
鸣›