歌曲 gēqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【ca khúc】

Đọc nhanh: 歌曲 (ca khúc). Ý nghĩa là: ca khúc; bài hát; bài ca; bản nhạc. Ví dụ : - 他们非常喜欢那首歌曲。 Họ rất thích bài hát đó.. - 我喜欢这首歌曲。 Tôi thích bài hát này.. - 这首歌曲很受欢迎。 Bài hát này rất được yêu thích.

Ý Nghĩa của "歌曲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

歌曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ca khúc; bài hát; bài ca; bản nhạc

供人唱歌的作品,是诗歌和音乐的结合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 非常 fēicháng 喜欢 xǐhuan 首歌曲 shǒugēqǔ

    - Họ rất thích bài hát đó.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zhè 首歌曲 shǒugēqǔ

    - Tôi thích bài hát này.

  • volume volume

    - zhè 首歌曲 shǒugēqǔ hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bài hát này rất được yêu thích.

  • volume volume

    - 歌曲 gēqǔ de 旋律 xuánlǜ hěn 优美 yōuměi

    - Giai điệu của bài hát rất đẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌曲

  • volume volume

    - de 歌曲 gēqǔ shì 一首 yīshǒu 凯歌 kǎigē

    - Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.

  • volume volume

    - chàng le 一首 yīshǒu 有名 yǒumíng de 歌曲 gēqǔ

    - Cô ấy đã hát một bài hát nổi tiếng.

  • volume volume

    - 心爱 xīnài zhè 首歌曲 shǒugēqǔ

    - Cô ấy yêu thích bài hát này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 演唱 yǎnchàng le 一首 yīshǒu 缓慢 huǎnmàn de 浪漫 làngmàn 歌曲 gēqǔ

    - Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.

  • volume volume

    - 毛主席 máozhǔxí de 诗词 shīcí 谱成 pǔchéng 歌曲 gēqǔ

    - phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.

  • volume volume

    - chàng 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 歌星 gēxīng shén 时候 shíhou dōu shì 新闻人物 xīnwénrénwù

    - Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān jiù lái 介绍 jièshào 五首 wǔshǒu bèi 翻唱 fānchàng de 经典 jīngdiǎn 华语 huáyǔ 歌曲 gēqǔ

    - Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!

  • volume volume

    - 他们 tāmen 非常 fēicháng 喜欢 xǐhuan 首歌曲 shǒugēqǔ

    - Họ rất thích bài hát đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao