Đọc nhanh: 歌曲 (ca khúc). Ý nghĩa là: ca khúc; bài hát; bài ca; bản nhạc. Ví dụ : - 他们非常喜欢那首歌曲。 Họ rất thích bài hát đó.. - 我喜欢这首歌曲。 Tôi thích bài hát này.. - 这首歌曲很受欢迎。 Bài hát này rất được yêu thích.
歌曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca khúc; bài hát; bài ca; bản nhạc
供人唱歌的作品,是诗歌和音乐的结合
- 他们 非常 喜欢 那 首歌曲
- Họ rất thích bài hát đó.
- 我 喜欢 这 首歌曲
- Tôi thích bài hát này.
- 这 首歌曲 很 受欢迎
- Bài hát này rất được yêu thích.
- 歌曲 的 旋律 很 优美
- Giai điệu của bài hát rất đẹp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌曲
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 她 唱 了 一首 有名 的 歌曲
- Cô ấy đã hát một bài hát nổi tiếng.
- 她 心爱 这 首歌曲
- Cô ấy yêu thích bài hát này.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 把 毛主席 的 诗词 谱成 歌曲
- phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
- 他们 非常 喜欢 那 首歌曲
- Họ rất thích bài hát đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
歌›