Đọc nhanh: 唱工 (xướng công). Ý nghĩa là: ngón giọng; nghệ thuật hát (trong hí khúc).
唱工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngón giọng; nghệ thuật hát (trong hí khúc)
(唱工儿) 戏曲中的歌唱艺术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱工
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 他 的 扮相 和 唱工 都 很 好
- anh ấy hoá trang và giọng ca đều hay cả
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
工›