Đọc nhanh: 唯独一人 (duy độc nhất nhân). Ý nghĩa là: có một.
唯独一人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có một
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯独一人
- 单独 一个 人
- Đơn độc một mình.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 女儿 是 老人 唯一 的 依靠
- Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 他 喜欢 单独 一个 人
- Anh ấy thích ở một mình.
- 您 想 参加 包团 旅行 还是 独自一人 旅行
- Bạn muốn tham gia một chuyến du lịch trọn gói hay du lịch tự túc ?
- 他 是 这次 灾难 中 唯一 活 下来 的 人
- Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này
- 你 是 我 唯一 的 爱人 , 我会 永远 珍惜 你
- Em là người yêu duy nhất của anh, anh sẽ mãi mãi trân trọng em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
人›
唯›
独›