唯一 wéiyī
volume volume

Từ hán việt: 【duy nhất】

Đọc nhanh: 唯一 (duy nhất). Ý nghĩa là: duy nhất. Ví dụ : - 她是唯一的幸存者。 Cô ấy là người sống sót duy nhất.. - 这是唯一的办法。 Đây là cách duy nhất.. - 这是唯一的机会。 Đây là cơ hội duy nhất.

Ý Nghĩa của "唯一" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

唯一 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. duy nhất

只有一个, 没有其他的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 唯一 wéiyī de 幸存者 xìngcúnzhě

    - Cô ấy là người sống sót duy nhất.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 唯一 wéiyī de 办法 bànfǎ

    - Đây là cách duy nhất.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 唯一 wéiyī de 机会 jīhuì

    - Đây là cơ hội duy nhất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 只有 zhǐyǒu 唯一 wéiyī de 选择 xuǎnzé

    - Chúng ta chỉ có lựa chọn duy nhất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唯一

✪ 1. 唯一 + 的 + Danh từ

cái gì duy nhất

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 唯一 wéiyī de 选择 xuǎnzé

    - Đây là lựa chọn duy nhất của chúng tôi.

  • volume

    - shì 公司 gōngsī 唯一 wéiyī de 总裁 zǒngcái

    - Cô ấy là nữ tổng giám đốc duy nhất của công ty.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 唯一 wéiyī de 艺术品 yìshùpǐn

    - Đây là một tác phẩm nghệ thuật duy nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 唯一性

tính duy nhất

Ví dụ:
  • volume

    - de 发明 fāmíng 具有 jùyǒu 唯一性 wéiyīxìng

    - Phát minh của anh ấy có tính duy nhất.

  • volume

    - 这个 zhègè 设计 shèjì 具有 jùyǒu 唯一性 wéiyīxìng

    - Thiết kế này có tính duy nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯一

  • volume volume

    - shì 唯一 wéiyī de 例外 lìwài

    - Anh ấy là ngoại lệ duy nhất.

  • volume volume

    - 唯一 wéiyī de 出路 chūlù 就是 jiùshì 合作 hézuò

    - Con đường duy nhất là hợp tác.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - shì 全世界 quánshìjiè 唯一 wéiyī

    - Bạn là người duy nhất trên toàn thế giới

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 奉公守法 fènggōngshǒufǎ 而且 érqiě 行事 xíngshì 小心 xiǎoxīn 唯恐 wéikǒng 清誉 qīngyù 受损 shòusǔn

    - Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.

  • volume volume

    - shì 这次 zhècì 灾难 zāinàn zhōng 唯一 wéiyī huó 下来 xiàlai de rén

    - Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này

  • - shì 唯一 wéiyī de 爱人 àiren 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn 珍惜 zhēnxī

    - Em là người yêu duy nhất của anh, anh sẽ mãi mãi trân trọng em.

  • - shì 唯一 wéiyī de 爱人 àiren de 世界 shìjiè 只有 zhǐyǒu

    - Em là người yêu duy nhất của anh, thế giới của anh chỉ có em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wěi
    • Âm hán việt: Duy , Duỵ
    • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROG (口人土)
    • Bảng mã:U+552F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao