Đọc nhanh: 唯一 (duy nhất). Ý nghĩa là: duy nhất. Ví dụ : - 她是唯一的幸存者。 Cô ấy là người sống sót duy nhất.. - 这是唯一的办法。 Đây là cách duy nhất.. - 这是唯一的机会。 Đây là cơ hội duy nhất.
唯一 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duy nhất
只有一个, 没有其他的
- 她 是 唯一 的 幸存者
- Cô ấy là người sống sót duy nhất.
- 这是 唯一 的 办法
- Đây là cách duy nhất.
- 这是 唯一 的 机会
- Đây là cơ hội duy nhất.
- 我们 只有 唯一 的 选择
- Chúng ta chỉ có lựa chọn duy nhất.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唯一
✪ 1. 唯一 + 的 + Danh từ
cái gì duy nhất
- 这是 我们 唯一 的 选择
- Đây là lựa chọn duy nhất của chúng tôi.
- 她 是 公司 唯一 的 女 总裁
- Cô ấy là nữ tổng giám đốc duy nhất của công ty.
- 这是 一件 唯一 的 艺术品
- Đây là một tác phẩm nghệ thuật duy nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 唯一性
tính duy nhất
- 他 的 发明 具有 唯一性
- Phát minh của anh ấy có tính duy nhất.
- 这个 设计 具有 唯一性
- Thiết kế này có tính duy nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯一
- 他 是 唯一 的 例外
- Anh ấy là ngoại lệ duy nhất.
- 唯一 的 出路 就是 合作
- Con đường duy nhất là hợp tác.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 你 是 全世界 我 唯一
- Bạn là người duy nhất trên toàn thế giới
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他 是 这次 灾难 中 唯一 活 下来 的 人
- Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này
- 你 是 我 唯一 的 爱人 , 我会 永远 珍惜 你
- Em là người yêu duy nhất của anh, anh sẽ mãi mãi trân trọng em.
- 你 是 我 唯一 的 爱人 , 我 的 世界 只有 你
- Em là người yêu duy nhất của anh, thế giới của anh chỉ có em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
唯›