Đọc nhanh: 使劲儿 (sứ kình nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 使勁 | 使劲, gắng sức. Ví dụ : - 他猛一使劲儿就把一车土都倾倒到沟里了。 Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.. - 小鸡啄米,使劲儿点头 Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
使劲儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể erhua của 使勁 | 使劲
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
✪ 2. gắng sức
把力量尽量使出来
So sánh, Phân biệt 使劲儿 với từ khác
✪ 1. 使劲儿 vs 用力
"使劲儿" được dùng trong khẩu ngữ.
"用力" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
Chúng đồng nghĩa và thường được dùng làm trạng ngữ.
"使劲儿" cũng có nghĩa là giúp đỡ.
"用力" không có nghĩa là như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使劲儿
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 他 把 劲儿 使 尽 了
- Anh ấy đã dùng hết sức lực của mình.
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 劲儿 没使 在 点子 上
- sức chưa dùng đúng chỗ.
- 使劲儿 推 一下 门 就 开 了
- Dùng sức đẩy một cái là cửa mở rồi.
- 你 使 大 点儿 劲儿 吧 !
- Bạn dùng sức mạnh hơn nữa đi.
- 我 使 了 很大 劲儿 才 打开
- Tôi ra sức rất mạnh mới mở được.
- 这件 事 我 恐怕 使 不 上 劲儿
- Chuyện này e rằng tôi không giúp được bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
儿›
劲›