使劲儿 shǐjìn er
volume volume

Từ hán việt: 【sứ kình nhi】

Đọc nhanh: 使劲儿 (sứ kình nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 使勁 | 使劲, gắng sức. Ví dụ : - 他猛一使劲儿就把一车土都倾倒到沟里了。 Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.. - 小鸡啄米使劲儿点头 Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy

Ý Nghĩa của "使劲儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

使劲儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biến thể erhua của 使勁 | 使劲

Ví dụ:
  • volume volume

    - měng 使劲儿 shǐjìner jiù 一车 yīchē 土都 tǔdōu 倾倒 qīngdǎo dào 沟里 gōulǐ le

    - Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.

  • volume volume

    - 小鸡 xiǎojī 啄米 zhuómǐ 使劲儿 shǐjìner 点头 diǎntóu

    - Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy

✪ 2. gắng sức

把力量尽量使出来

So sánh, Phân biệt 使劲儿 với từ khác

✪ 1. 使劲儿 vs 用力

Giải thích:

"使劲儿" được dùng trong khẩu ngữ.
"用力" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
Chúng đồng nghĩa và thường được dùng làm trạng ngữ.
"使劲儿" cũng có nghĩa là giúp đỡ.
"用力" không có nghĩa là như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使劲儿

  • volume volume

    - 小鸡 xiǎojī 啄米 zhuómǐ 使劲儿 shǐjìner 点头 diǎntóu

    - Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy

  • volume volume

    - 劲儿 jìner 使 shǐ jǐn le

    - Anh ấy đã dùng hết sức lực của mình.

  • volume volume

    - 新式 xīnshì 农具 nóngjù 使唤 shǐhuan 起来 qǐlai 很得 hěndé 劲儿 jìner

    - những nông cụ mới này dùng rất thích.

  • volume volume

    - 劲儿 jìner 没使 méishǐ zài 点子 diǎnzi shàng

    - sức chưa dùng đúng chỗ.

  • volume volume

    - 使劲儿 shǐjìner tuī 一下 yīxià mén jiù kāi le

    - Dùng sức đẩy một cái là cửa mở rồi.

  • volume volume

    - 使 shǐ 点儿 diǎner 劲儿 jìner ba

    - Bạn dùng sức mạnh hơn nữa đi.

  • volume volume

    - 使 shǐ le 很大 hěndà 劲儿 jìner cái 打开 dǎkāi

    - Tôi ra sức rất mạnh mới mở được.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 恐怕 kǒngpà 使 shǐ shàng 劲儿 jìner

    - Chuyện này e rằng tôi không giúp được bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao