Đọc nhanh: 唱独角戏 (xướng độc giác hí). Ý nghĩa là: làm đơn độc; làm một mình.
唱独角戏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm đơn độc; làm một mình
比喻一个人独自做某件事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱独角戏
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 戏曲 的 唱腔 有 独特 的 韵味
- Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 演员 唱出 了 深情 的 戏曲
- Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
戏›
独›
角›