Đọc nhanh: 唯心 (duy tâm). Ý nghĩa là: Thiên về tinh thần, chỉ biết giá trị tinh thần; duy tâm. Ví dụ : - 必须努力作实际调查,才能洗刷唯心精神。 phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.. - 唯物主义和唯心主义是哲学中的两大壁垒。 chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
唯心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiên về tinh thần, chỉ biết giá trị tinh thần; duy tâm
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯心
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 唯 你 懂 我 的 心思
- Chỉ có bạn hiểu tâm tư của tôi.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唯›
⺗›
心›