Đọc nhanh: 独家 (độc gia). Ý nghĩa là: độc quyền; độc nhất vô nhị; duy nhất; độc nhất. Ví dụ : - 独家经营 chỉ có một nhà kinh doanh. - 独家新闻 tin tức độc nhất vô nhị.. - 我们公司独家代理这种产品。 Công ty chúng tôi phân phối độc quyền sản phẩm này.
独家 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc quyền; độc nhất vô nhị; duy nhất; độc nhất
单独一家
- 独家经营
- chỉ có một nhà kinh doanh
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 我们 公司 独家代理 这种 产品
- Công ty chúng tôi phân phối độc quyền sản phẩm này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独家
- 独家经营
- chỉ có một nhà kinh doanh
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 大家 都 走 了 , 独他 留下
- Mọi người đều đi rồi, chỉ có anh ấy ở lại.
- 我们 公司 独家代理 这种 产品
- Công ty chúng tôi phân phối độc quyền sản phẩm này.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
独›