独家 dújiā
volume volume

Từ hán việt: 【độc gia】

Đọc nhanh: 独家 (độc gia). Ý nghĩa là: độc quyền; độc nhất vô nhị; duy nhất; độc nhất. Ví dụ : - 独家经营 chỉ có một nhà kinh doanh. - 独家新闻 tin tức độc nhất vô nhị.. - 我们公司独家代理这种产品。 Công ty chúng tôi phân phối độc quyền sản phẩm này.

Ý Nghĩa của "独家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

独家 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. độc quyền; độc nhất vô nhị; duy nhất; độc nhất

单独一家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 独家经营 dújiājīngyíng

    - chỉ có một nhà kinh doanh

  • volume volume

    - 独家新闻 dújiāxīnwén

    - tin tức độc nhất vô nhị.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 独家代理 dújiādàilǐ 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn

    - Công ty chúng tôi phân phối độc quyền sản phẩm này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独家

  • volume volume

    - 独家经营 dújiājīngyíng

    - chỉ có một nhà kinh doanh

  • volume volume

    - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 看到 kàndào 他们 tāmen de jiā 依旧 yījiù shì 那个 nàgè 地方 dìfāng 孤独 gūdú de 无家可归 wújiākěguī de rén de 避风港 bìfēnggǎng

    - Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 单独 dāndú 一人 yīrén zǒu 回家 huíjiā

    - Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zǒu le 独他 dútā 留下 liúxià

    - Mọi người đều đi rồi, chỉ có anh ấy ở lại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 独家代理 dújiādàilǐ 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn

    - Công ty chúng tôi phân phối độc quyền sản phẩm này.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 结束 jiéshù le 独生子女 dúshēngzǐnǚ 政策 zhèngcè 允许 yǔnxǔ 每个 měigè 家庭 jiātíng shēng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.

  • volume volume

    - 年间 niánjiān , MPV 市场 shìchǎng 经历 jīnglì le cóng 一家独大 yījiādúdà dào 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù de 历程 lìchéng

    - Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao