Đọc nhanh: 独一 (độc nhất). Ý nghĩa là: chỉ một, duy nhất, độc. Ví dụ : - 他不许我单独一人走回家。 Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
独一 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ một
only
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
✪ 2. duy nhất
unique
✪ 3. độc
一个
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独一
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 在 这个 世界 上 我们 每个 人 都 是 独一无二 的
- Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 拥有 一种 独特 的 气质
- Anh ấy có một khí chất độc đáo.
- 他 独个 住 在 一间 屋子里
- anh ấy sống một mình.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
独›