Đọc nhanh: 铃声响 (linh thanh hưởng). Ý nghĩa là: tiếng chuông. Ví dụ : - 上课的铃声响了,他还对着窗口出神。 chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
铃声响 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng chuông
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铃声响
- 响声 从 山谷 传来
- Tiếng dội từ thung lũng vang lên.
- 放学 的 铃声 响 了
- Chuông tan học đã reo.
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 铃声 一响 , 他 立刻 走进 教室
- Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 你 听 , 马达 的 声音 很响
- Nghe xem, tiếng động cơ rất to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
声›
铃›