Đọc nhanh: 声音 (thanh âm). Ý nghĩa là: âm thanh; tiếng động; giọng nói. Ví dụ : - 她的声音很温柔。 Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.. - 这个声音太吵了。 Âm thanh này quá ồn ào.. - 声音从远处传来。 Tiếng động từ xa truyền đến.
声音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm thanh; tiếng động; giọng nói
听觉对声波产生的感知
- 她 的 声音 很 温柔
- Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.
- 这个 声音 太吵 了
- Âm thanh này quá ồn ào.
- 声音 从 远处 传来
- Tiếng động từ xa truyền đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 声音
✪ 1. Danh từ + 的 + 声音
"声音" làm trung tâm ngữ
- 雨 的 声音 很 让 人 放松
- Âm thanh của mưa rất thư giãn.
- 机器 的 声音 很 嘈杂
- Âm thanh của máy móc rất ồn ào.
✪ 2. Động từ + 声音
cụm động tân
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 他 努力 听 清 声音
- Anh ấy cố gắng nghe rõ âm thanh.
So sánh, Phân biệt 声音 với từ khác
✪ 1. 声 vs 声音
- "声" có thể làm lượng từ, nhưng"声音" không có cách dùng này.
- "声" còn là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, còn "声音" không có khả năng tổ hợp từ.
- "声音" còn thể hiện ý kiến, yêu cầu hoặc đề nghị, "声" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声音
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 他 嗓子疼 , 声音 都 岔 了
- Anh ấy bị đau cổ họng, giọng bị khàn đi luôn rồi.
- 争吵 声音 不止 , 越来越 吵
- Tiếng cãi vã không ngừng, càng lúc càng to..
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
- 他 把 别人 的 声音 都 盖 下去 了
- Anh ấy át hết tiếng người khác.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
音›