Đọc nhanh: 哨声一响 (sáo thanh nhất hưởng). Ý nghĩa là: Tiếng còi thổi vang. Ví dụ : - 乘务员哨声一响,司机开动机车。 .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
哨声一响 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng còi thổi vang
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哨声一响
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 外面 卒 然 响起 一阵 鞭炮声
- Bên ngoài đột nhiên vang lên một tràng tiếng pháo.
- 手枪 一响 , 逃犯 应声 倒下
- Khi súng lục vang lên, kẻ chạy trốn đã ngã xuống.
- 当 的 一声 , 门响 了
- Leng keng một tiếng, cửa kêu.
- 南看 台上 响起 一片 欢呼声
- Trên khán đài phía nam vang lên một tiếng hoan hô.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
- 夜里 的 一声 巨响 把 我 吓 醒 了
- Tiếng động lớn trong đêm đã làm tôi tỉnh giấc.
- 枪声 一响 , 敌人 乱营 了
- tiếng súng vang lên, quân địch náo loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
响›
哨›
声›