Đọc nhanh: 生财有道 (sinh tài hữu đạo). Ý nghĩa là: biết cách làm giàu; biết cách hái ra tiền (ý xấu); khéo xoay.
生财有道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết cách làm giàu; biết cách hái ra tiền (ý xấu); khéo xoay
很有发财的办法 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生财有道
- 生财有道
- biết cách làm ra tiền.
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
- 这 道菜 有 花生 吗 ?
- Món ăn này có lạc không?
- 人生 常有 歧道 现
- Trong cuộc sống Thường xuất hiện những ngã rẽ.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 难道 我们 没有 生病 的 许可证 吗 野兽 乐团 的 歌
- Chúng tôi không có giấy phép để bị bệnh?
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
生›
财›
道›