Đọc nhanh: 两败俱伤 (lưỡng bại câu thương). Ý nghĩa là: cả hai đều thiệt; hai bên cùng thiệt hại; cả hai cùng bị thua thiệt; hai hổ cắn nhau, con què con bị thương.
两败俱伤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả hai đều thiệt; hai bên cùng thiệt hại; cả hai cùng bị thua thiệt; hai hổ cắn nhau, con què con bị thương
争斗的双方都受到损失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两败俱伤
- 我要 打败 两股 敌人
- Tôi phải đánh bại 2 tốp địch.
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
伤›
俱›
败›
một trận chiến của những người khổng lồhai con hổ đánh nhau (thành ngữ); (nghĩa bóng) một cuộc tranh chấp giữa hai đối thủ mạnh mẽ
gà bay trứng vỡ; xôi hỏng bỏng không; mất cả chì lẫn chài (ví với việc nào cũng thất bại)
cùng đến chỗ chết; cùng huỷ diệt; cùng chết
ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ