两败俱伤 liǎngbàijùshāng
volume volume

Từ hán việt: 【lưỡng bại câu thương】

Đọc nhanh: 两败俱伤 (lưỡng bại câu thương). Ý nghĩa là: cả hai đều thiệt; hai bên cùng thiệt hại; cả hai cùng bị thua thiệt; hai hổ cắn nhau, con què con bị thương.

Ý Nghĩa của "两败俱伤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

两败俱伤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cả hai đều thiệt; hai bên cùng thiệt hại; cả hai cùng bị thua thiệt; hai hổ cắn nhau, con què con bị thương

争斗的双方都受到损失

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两败俱伤

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 打败 dǎbài 两股 liǎnggǔ 敌人 dírén

    - Tôi phải đánh bại 2 tốp địch.

  • volume volume

    - 接连 jiēlián 失败 shībài le 两次 liǎngcì

    - Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 不会 búhuì gěi 参与者 cānyùzhě 造成 zàochéng 伤害 shānghài

    - Thường không gây chấn thương cho người tham gia.

  • volume volume

    - 一盒 yīhé yǒu liǎng 贴膏药 tiēgāoyào

    - Một hộp có hai miếng cao dán.

  • volume volume

    - 伤风败俗 shāngfēngbàisú de 公认 gōngrèn de 正派 zhèngpài de huò 谨慎 jǐnshèn de 标准 biāozhǔn yǒu 冲突 chōngtū de

    - Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 经过 jīngguò 两次 liǎngcì 战役 zhànyì 兵力 bīnglì 损伤 sǔnshāng 很大 hěndà

    - Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn zhí lèng dīng zhe 这种 zhèzhǒng 令人 lìngrén 伤心惨目 shāngxīncǎnmù de 情景 qíngjǐng 整整 zhěngzhěng 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí zhī jiǔ

    - Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OBMC (人月一金)
    • Bảng mã:U+4FF1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa