Đọc nhanh: 财源广进 (tài nguyên quảng tiến). Ý nghĩa là: tiền vào như nước; tiền vô như nước.
财源广进 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền vào như nước; tiền vô như nước
财富源源不断地流进来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财源广进
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 祝愿 你 今年 财运亨通 日进斗金
- Chúc các bạn phát tài phát lộc trong năm nay
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 他 愿意 为 你 引进 商业 资源
- Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.
- 他 正在 进行 财务 规划 , 以 确保 未来 的 稳定
- Anh ấy đang thực hiện kế hoạch tài chính để đảm bảo sự ổn định trong tương lai.
- 祝 你 财源 广进 , 事业 蒸蒸日上
- Chúc bạn tiền tài dồi dào, sự nghiệp thăng tiến không ngừng.
- 祝 你 财源 广进 , 财运亨通
- Chúc bạn tài lộc rộng mở, vận may phát đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
源›
财›
进›