Đọc nhanh: 以和为贵 (dĩ hoà vi quý). Ý nghĩa là: sự hài hòa được đánh giá cao.
以和为贵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự hài hòa được đánh giá cao
harmony is to be prized
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以和为贵
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 我 以为 这 很 贵 , 其实 不 贵
- Tôi tưởng cái này đắt, thực ra không đắt.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 我 以为 他 和 皮尔森
- Tôi cho rằng anh ấy và Pearson
- 山西 和 陕西 以 黄河 为界
- Hoàng Hà là ranh giới giữa hai tỉnh Sơn Tây và Thiểm Tây.
- 我 以为 很 冷 , 其实 很 暖和
- Tôi tưởng rất lạnh, thực ra rất ấm áp.
- 成为 单身贵族 的 关键 是 独立 和 自信
- Trở thành người độc thân thành đạt là nhờ sự độc lập và tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
以›
和›
贵›