Đọc nhanh: 生财 (sinh tài). Ý nghĩa là: phát tài; sinh lợi; làm ra tiền, dụng cụ; đồ dùng (trong cửa hàng thời xưa). Ví dụ : - 生财有道。 biết cách làm ra tiền.
生财 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát tài; sinh lợi; làm ra tiền
指增加财富
- 生财有道
- biết cách làm ra tiền.
✪ 2. dụng cụ; đồ dùng (trong cửa hàng thời xưa)
旧时指商店所用的家具杂物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生财
- 生财有道
- biết cách làm ra tiền.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 钱财 已穷 , 生活 艰难
- Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.
- 滚石 不生 苔 ; 转业 不 聚财
- Lăn đá không mọc rêu; nghỉ việc không tích lũy tài sản.
- 健康 是 人生 的 财富
- Sức khỏe là của cải của cuộc sống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 她 的 生意 意外 成功 , 天 降 横财
- Doanh nghiệp của cô ấy thành công bất ngờ, tiền từ trên trời rơi xuống.
- 财富 自由 让 你 可以 按照 自己 的 方式 生活
- Tự do tài phú cho phép bạn sống theo cách của chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
财›