Đọc nhanh: 前仰后合 (tiền ngưỡng hậu hợp). Ý nghĩa là: ngặt nghẽo; ngả nghiêng; ngặt nghẹo, ngật ngưỡng; trật trưỡng, bò lăn bò lóc. Ví dụ : - 笑得前仰后合 cười ngặt nghẽo
前仰后合 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngặt nghẽo; ngả nghiêng; ngặt nghẹo
形容身体前后晃动 (多指大笑时) 也说前俯后合、前俯后仰
- 笑 得 前仰后合
- cười ngặt nghẽo
✪ 2. ngật ngưỡng; trật trưỡng
形容身体前后晃动 (多指大笑时)
✪ 3. bò lăn bò lóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前仰后合
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 前仰后合
- nghiêng ngửa.
- 笑 得 前仰后合
- cười ngặt nghẽo
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 他 的 烈业 为 后人 所 敬仰
- Công lao của anh ấy được hậu thế kính trọng.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
前›
合›
后›