周末 zhōumò
volume volume

Từ hán việt: 【chu mạt】

Đọc nhanh: 周末 (chu mạt). Ý nghĩa là: cuối tuần. Ví dụ : - 上个周末。 Cuối tuần trước.. - 我很期待周末的到来。 Tôi rất mong đến cuối tuần.. - 我们计划周末去爬山。 Chúng tôi định cuối tuần đi leo núi.

Ý Nghĩa của "周末" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

周末 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuối tuần

一星期的最后的时间,一般指星期六

Ví dụ:
  • volume volume

    - shàng 周末 zhōumò

    - Cuối tuần trước.

  • volume volume

    - hěn 期待 qīdài 周末 zhōumò de 到来 dàolái

    - Tôi rất mong đến cuối tuần.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 周末 zhōumò 爬山 páshān

    - Chúng tôi định cuối tuần đi leo núi.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 周末 zhōumò 在家 zàijiā 好好 hǎohǎo 休息 xiūxī

    - Anh ấy dự định sẽ nghỉ ngơi thật tốt ở nhà vào cuối tuần.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周末

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 周末 zhōumò 举办 jǔbàn 宴会 yànhuì

    - Họ tổ chức tiệc vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 周末 zhōumò 滑雪 huáxuě le

    - Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 周末 zhōumò 烫头 tàngtóu

    - Anh ấy dự định đi uốn tóc vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 常常 chángcháng 东游西逛 dōngyóuxīguàng

    - Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.

  • volume volume

    - 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen dào 乡下 xiāngxia de 庄园 zhuāngyuán 去过 qùguò 一次 yīcì 打猎 dǎliè de 周末 zhōumò

    - Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 周末 zhōumò 烧烤 shāokǎo 肉类 ròulèi

    - Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.

  • - 喜欢 xǐhuan 周末 zhōumò 图书馆 túshūguǎn 学习 xuéxí

    - Anh ấy thích đến thư viện học vào cuối tuần.

  • - 他们 tāmen zài 湖边 húbiān 露营 lùyíng 度过 dùguò le 一个 yígè 愉快 yúkuài de 周末 zhōumò

    - Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DJ (木十)
    • Bảng mã:U+672B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao