Đọc nhanh: 周年 (chu niên). Ý nghĩa là: đầy năm; một năm; một năm tròn. Ví dụ : - 今年是公司的成立周年。 Năm nay là kỷ niệm một năm thành lập công ty.. - 他们庆祝结婚周年。 Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.. - 这是我们的友谊周年。 Đây là kỷ niệm một năm tình bạn của chúng ta.
周年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy năm; một năm; một năm tròn
满一年的时间
- 今年 是 公司 的 成立 周年
- Năm nay là kỷ niệm một năm thành lập công ty.
- 他们 庆祝 结婚 周年
- Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.
- 这是 我们 的 友谊 周年
- Đây là kỷ niệm một năm tình bạn của chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周年
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
- 学校 庆祝 建校 一百周年
- Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.
- 创建 公司 20 周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập công ty.
- 建国 三十周年
- ba mươi năm thành lập nước.
- 他们 庆祝 结婚 周年
- Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.
- 今年 是 公司 的 成立 周年
- Năm nay là kỷ niệm một năm thành lập công ty.
- 我 有 一年 夏天 休假 6 周 专门 去 打高尔夫
- Tôi đã nghỉ sáu tuần vào một mùa hè chỉ để chơi gôn.
- 建厂 三十五周年 感言
- cảm tưởng về 35 năm thành lập nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
年›