Đọc nhanh: 希 (hi.hy). Ý nghĩa là: hi vọng; mong mỏi, họ Hy. Ví dụ : - 我希望你永远在我身边。 Anh hi vọng em sẽ mãi ở bên cạnh anh.. - 我们都希望世界和平。 Chúng tôi đều hi vọng thế giới hòa bình.. - 我希望妈妈永远健康。 Con hi vọng mẹ sẽ luôn mạnh khỏe.
希 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hi vọng; mong mỏi
希望
- 我 希望 你 永远 在 我 身边
- Anh hi vọng em sẽ mãi ở bên cạnh anh.
- 我们 都 希望 世界 和平
- Chúng tôi đều hi vọng thế giới hòa bình.
- 我 希望 妈妈 永远 健康
- Con hi vọng mẹ sẽ luôn mạnh khỏe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
希 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Hy
姓
- 我姓 希
- Tớ họ Hy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希
- 他 叫 马尔科 · 巴希尔
- Anh ấy tên là Marko Bashir.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他们 相信 , 希望 可以 改变 世界
- Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.
- 他 单纯 希望 一切顺利
- Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 骆驼 在 南方 是 希罕 东西
- ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
希›